Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thường lệ


Theo thói quen, theo một sự qui định: Thường lệ cứ năm giờ rưỡi dậy tập thể dục.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.